Từ điển Thiều Chửu
筏 - phiệt
① Cánh bè, tán dương phép Phật rất mầu cứu vớt cho người khỏi chìm đắm gọi là từ hàng bảo phiệt 慈航寶筏 ý nói cứu vớt được các chúng sinh vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh
筏 - phiệt
Chiếc bè: 皮筏 Chiếc bè nhỏ hình thon làm bằng da; 慈航寶筏 Bè từ cứu vớt chúng sinh (ra khỏi bể khổ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
筏 - phạt
Cái bè làm bằng những cây tre xếp lại.


寶筏 - bảo phiệt ||